TIÊU CHUẨN VIỆT NAM HIỆN HÀNH 
VỀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ, NHIỆT, ĐIỆN & PCCC
(TCVN,TCXD & TCXDVN : 1978 - 2016)
(CẬP NHẬT 01/08/2016)
(TÀI LIỆU PHỤC VỤ TƯ VẤN THIẾT KẾ, QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG PHÒNG SẠCH)
VỀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ, NHIỆT, ĐIỆN & PCCC
(TCVN,TCXD & TCXDVN : 1978 - 2016)
(CẬP NHẬT 01/08/2016)
(TÀI LIỆU PHỤC VỤ TƯ VẤN THIẾT KẾ, QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG PHÒNG SẠCH)
Ký hiệu  Tiêu chuẩn  | Tên Tiêu chuẩn  | 
CẤP THOÁT NƯỚC  | |
TCVN 4037:2012  | Cấp nước. Thuật ngữ và định nghĩa  | 
TCVN 4038:2012  | Thoát nước. Thuật ngữ và định nghĩa  | 
TCVN 4474:1987  | Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế  | 
TCVN 4513:1988  | Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế  | 
TCVN 7957:2008  | Thoát nước. Mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế  | 
TCXDVN 33:2006  | Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế  | 
CẤP ĐIỆN - CHIẾU SÁNG – LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN  | |
TCVN 2546:1978  | Bảng điện chiếu sáng dùng cho nhà ở. Yêu cầu kỹ thuật  | 
TCVN 3257:1986  | Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp may công nghiệp  | 
TCVN 3258:1986  | Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy đóng tàu  | 
TCVN 3743:1983  | Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình công nghiệp  | 
TCVN 4213:1986  | Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mủ cao su  | 
TCVN 5334:2007  | Thiết bị điện kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Yêu cầu an toàn trong thiết kế, lắp đặt và sử dụng  | 
TCVN 7447-1:2010  | Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa  | 
TCVN 7447-4-41:2010  | Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 4-41: Bảo vệ an toàn- Bảo vệ chống điện giật  | 
TCVN 7447-4-42:2005  | Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà- Phần 4-42: Bảo vệ an toàn- Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt  | 
TCVN 7447-4-43:2010  | Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 4-43: Bảo vệ an toàn- Bảo vệ chống quá dòng  | 
TCVN 7447-4-44:2010  | Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 4-44: Bảo vệ an toàn- Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ  | 
TCVN 7447-5-51:2010  | Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện- Quy tắc chung  | 
TCVN 7447-5-52:2010  | Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 5-52: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Hệ thống đi dây  | 
TCVN 7447-5-53:2005  | Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà- Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Cách ly, đóng cắt và điều khiển  | 
TCVN 7447-5-54:2005  | Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà- Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện- Bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ  | 
TCVN 7447-5-55-2010  | Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Các thiết bị khác  | 
TCVN 7447-5-56:2011  | Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-56: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Dịch vụ an toàn  | 
TCVN 7447-6:2011  | Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 6: Kiểm tra xác nhận  | 
TCVN 7447-7-701: 2011  | Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 7-701: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt – Khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen  | 
TCVN 7447-7-710:2006 (IEC 60364-7-710:2002)  | Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà - Phần 7 - 710: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt - Khu vực y tế.  | 
TCVN 7447-7-714: 2011  | Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 7-714: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt – Hệ thống lắp đặt dùng cho chiếu sáng bên ngoài  | 
TCVN 7447-7-715: 2011  | Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 7- 715: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt – Hệ thống lắp đặt dùng cho chiếu sáng bằng điện áp cực thấp  | 
TCVN 7447-7-717: 2011  | Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 7- 717: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt – Các khối di động hoặc vận chuyển được  | 
TCVN 7447-7-729: 2011  | Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 7-729: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt – Lối đi dùng cho vận hành hoặc bảo dưỡng  | 
TCVN 7722-1:2009  | Đèn điện. Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm  | 
TCVN 7722-2-2:2007  | Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 2: Đèn điện lắp chìm  | 
TCVN 7722-2-3:2007  | Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 3: Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường phố  | 
TCVN 7722-2-5:2007  | Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 5: Đèn pha  | 
TCVN 7722-2-6:2009  | Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 6: Đèn điện có biến áp hoặc bộ chuyển đổi lắp sẵn dùng cho bóng đèn sợi đốt.  | 
TCVN 9206:2012  | Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế  | 
TCVN 9207:2012  | Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế  | 
TCVN 9208:2012  | Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp  | 
TCVN 9358:2012  | Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung  | 
TCXD 16:1986  | Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng  | 
TCXD 29:1991  | Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng – Tiêu chuẩn thiết kế  | 
TCXDVN 259:2001  | Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường đô thị  | 
TCXDVN 333:2005  | Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế  | 
PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ  | |
TCVN 2622:1995  | Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế   | 
TCVN 3254:1989  | An toàn cháy – Yêu cầu chung  | 
TCVN 3255:1986  | An toàn nổ - Yêu cầu chung  | 
TCVN 3391:2012  | Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng- Thuật ngữ- Định nghĩa  | 
TCVN 3890:2009  | Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình- Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng  | 
TCVN 3991:1985  | Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng- Thuật ngữ- Định nghĩa  | 
TCVN 4878:2009  | Phân loại cháy  | 
TCVN 4879:1989  | Phòng cháy - Dấu hiệu an toàn  | 
TCVN 5040:1990  | Thiết bị phòng cháy và chữa cháy- Ký hiệu hình vẽ dùng trên sơ đồ phòng cháy- Yêu cầu kỹ thuật  | 
TCVN 5279:1990  | An toàn cháy nổ - Bụi cháy – Yêu cầu chung  | 
TCVN 5303:1990  | An toàn cháy – Thuật ngữ và định nghĩa  | 
TCVN 5314:2001  | Công trình biển di động. Qui phạm phân cấp và chế tạo. Phòng và chữa cháy.  | 
TCVN 5684:2003  | An toàn cháy các công trình dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Yêu cầu chung  | 
TCVN 5738:2001  | Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật  | 
TCVN 5760:1993  | Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng  | 
TCVN 6100:1996  | Phòng cháy chữa cháy . Chất chữa cháy- Cacbon điôxit  | 
TCVN 6101:1996  | Thiết bị chữa cháy- Hệ thống chữa cháy cacbon dioxit – Thiết kế và lắp đặt  | 
TCVN 6102:1996  | Phòng cháy chữa cháy. Chất chữa cháy. Bột  | 
TCVN 6103:1996  | Phòng cháy chữa cháy - Thuật ngữ - Khống chế khói  | 
TCVN 6160:1996  | Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế  | 
TCVN 6161:1996  | Phòng cháy chữa cháy - Chợ và trung tâm thương mại - Yêu cầu thiết kế  | 
 TCVN 6379:1998  | Thiết bị chữa cháy- Trụ nước chữa cháy- Yêu cầu kỹ thuật  | 
TCVN 7161-1:2009 (ISO 14520-1:2006)  | Hệ thống chữa cháy bằng khí- Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống- P1-Yêu cầu chung  | 
TCVN 7161-9:2009 (ISO 14520-9-2006)  |  Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống; Phần 9: Khí chữa cháy HFC 227ea  | 
TCVN 7161-13:2009 (ISO 14520-13:2005)  | Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống; Phần 13: Khí chữa cháy IG – 100  | 
TCVN 7026:2013  | Chữa cháy. Bình chữa cháy xách tay. Tính năng và cấu tạo  | 
TCVN 7027:2013  | Chữa cháy. Bình chữa cháy có bánh xe. Tính năng và cấu tạo  | 
TCVN 7336:2003  | Phòng cháy chữa cháy- Hệ thống sprinkler tự động- Yêu cầu thiết kế và lắp đặt  | 
TCVN 7435-1:2004 (ISO 11602-1)  | Phòng cháy chữa cháy- Bình chữa cháy xách tay và xe đẩy chữa cháy- P1- Lựa chọn và bố trí  | 
TCVN 7435-2:2004 (ISO 11602-2)  | Phòng cháy chữa cháy- Bình chữa cháy xách tay và xe đẩy chữa cháy- P2- Kiểm tra và bảo dưỡng  | 
TCVN 7568-1:2006 (ISO 7240-1:2005)  |  Hệ thống báo cháy - Phần 1: Quy định chung và định nghĩa  | 
TCVN 7568-2:2013  | Hệ thống báo cháy. Phần 2: Trung tâm báo cháy  | 
TCVN 7568-4:2013  | Hệ thống báo cháy. Phần 4: Thiết bị cấp nguồn  | 
TCVN 7568-5:2013  | Hệ thống báo cháy. Phần 5: Đầu báo cháy nhiệt kiểu điểm  | 
TCVN 7568-6:2013  | Hệ thống báo cháy. Phần 6 : Đầu báo cháy khí cac bon monoxit dùng pin điện hóa  | 
TCVN 9310-3: 2012 (ISO 8421-3:1989)  | Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng. Phần 3: Phát hiện cháy và báo cháy  | 
TCVN 9310-4: 2012 (ISO 8421-4:1990)  | Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng. Phần 4: Thiết bị chữa cháy  | 
TCVN 9310-8: 2012 (ISO 8421-8:1990)  | Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng. Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm  | 
TCXD 218:1998  | Hệ thống phát hiện cháy và báo động cháy- Quy định chung  | 
TCN 48:1996  | Phòng cháy chữa cháy doanh nghiệp thương mại và dịch vụ - Những quy định chung  | 
TCN 58:1997  | Phòng cháy chữa cháy chợ và trung tâm thương mại – Yêu cầu an toàn trong khai thác  | 
CHỐNG SÉT  | |
TCVN 8071:2009  | Công trình viễn thông. Quy tắc thực hành chống sét và tiếp đất  | 
TCVN 9385:2012  | Chống sét cho các công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống  | 
TCVN 9888-1:2013  | Bảo vệ chống sét - Phần 1: Nguyên tắc chung  | 
TCVN 9888-2:2013  | Bảo vệ chống sét - Phần 2: Quản lý rủi ro  | 
TCVN 9888-3:2013  | Bảo vệ chống sét - Phần 3: Thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng  | 
TCVN 9888-4:2013  | Bảo vệ chống sét - Phần 4: Hệ thống điện và điện tử bên trong các kết cấu  | 
THÔNG GIÓ - ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ  | |
TCVN 4605:1988  | Kỹ thuật nhiệt. Kết cấu ngăn che. Tiêu chuẩn thiết kế  | 
TCVN 5687:2010  | Thông gió, điều hòa không khí. Tiêu chuẩn thiết kế  | 
TCVN 7830:2012  | Máy điều hòa không khí không ống gió. Hiệu suất năng lượng  | 
TCVN 7831:2012  | Máy điều hòa không khí không ống gió. Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng  | 
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG)  | |
TCVN 6304:1997  | Chai chứa khí đốt hóa lỏng – Yêu cầu an toàn trong bảo quản, xếp dỡ và vận chuyển  | 
TCVN 6485:1999  | Khí đốt hóa lỏng (LPG) – Nạp khí vào chai có dung tích đến 150 lít – Yêu cầu an toàn  | 
TCVN 6486:2008  | Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Tồn chứa dưới áp suất. Yêu cầu về thiết kế và vị trí lắp đặt  | 
TCVN 7441:2004  | Hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) tại nơi tiêu thụ. Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và vận hành  | 
TCVN 7567:2006  | Khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG). Quy tắc giao nhận  | 
TCXDVN 377:2006  |   Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở- Tiêu chuẩn thiết kế  | 
KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG)  | |
TCVN 8610:2010  | Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Tính chất chung của LNG  | 
TCVN 8611:2010  | Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Hệ thống thiết bị và lắp đặt. Thiết kế hệ thống trên bờ.  | 
TCVN 8612:2010  | Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Thiết kế và thử nghiệm cần xuất nhập  | 
TCVN 8613:2010  | Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Quy trình giao nhận sản phẩm  | 
TCVN 8614:2010  | Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Thử nghiệm tính tương thích của các loại vòng đệm được thiết kế cho đấu nối bằng mặt bích trên đường ống LNG.  | 
TCVN 8616:2010  | Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Yêu cầu trong sản xuất, tồn chứa và vận chuyển  | 
TCVN 8617:2010  | Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Hệ thống nhiên liệu trên phương tiện giao thông  | 
TCVN 8618:2010  | Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống phân phối và đo lường LNG cho phương tiện giao thông đường bộ - Xe tải và xe khách  | 
ĐƯỜNG ỐNG KHÍ Y TẾ  | |
TCVN 8022-1:2009  | Hệ thống đường ống khí y tế. Phần 1: Hệ thống đường ống cho khí nén y tế và chân không  | 
TCVN 8022-2:2009  | Hệ thống đường ống khí y tế. Phần 2: Hệ thống xử lý thải khí gây mê  | 
MẠNG VIỄN THÔNG  | |
TCVN 8238:2009  | Mạng viễn thông. Cáp thông tin kim loại dùng trong mạng điện thoại nội hạt  | 
TCVN 8665:2011  | Sợi quang dùng cho mạng viễn thông. Yêu cầu kỹ thuật chung  | 
TCVN 8696:2011  | Mạng viễn thông. Cáp sợi quang vào nhà thuê bao. Yêu cầu kỹ thuật  | 
TCVN 8697:2011  | Mạng viễn thông. Cáp sợi đồng vào nhà thuê bao. Yêu cầu kỹ thuật  | 
TCVN 8699:2011  | Mạng viễn thông. Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm. Yêu cầu kỹ thuật  | 
TCVN 8700:2011  | Cống, bể, hầm, hố, rãnh kỹ thuật và tủ đấu cáp viễn thông. Yêu cầu kỹ thuật  | 
KỸ THUẬT ÂM THANH  | |
TCVN 4510:1988  | Studio âm thanh - Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc  | 
TCVN 4511:1988  | Studio âm thanh - Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng  | 
CÁCH NHIỆT  | |
TCVN 9312:2012  | Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu - Từ vựng  | 
TCVN 9313:2012  | Cách nhiệt - Các đại lượng vật lý và định nghĩa  | 
TCXDVN 298:2003  | Cấu kiện và các bộ phận của công trình- Nhiệt trở và độ truyền nhiệt - Phương pháp tính toán  | 
CÁCH ÂM - CHỐNG ỒN  | |
TCVN 3985:1999  | Âm học. Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc  | 
TCVN 4923:1989  | Phương tiện và phương pháp chống ồn – Phân loại  | 
TCVN 5136:1990  | Tiếng ồn. Các phương pháp đo. Yêu cầu chung  | 
TCVN 5949:1998  | Âm học. Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư. Mức ồn tối đa cho phép  | 
TCVN 7192-1:2002 (ISO 717-1:1996)  | Âm học. Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng. Phần 1: Cách âm không khí  | 
TCVN 7192-2:2002/ SĐ1:2008  | Âm học. Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng. Phần 2: Cách âm va chạm  | 
TCVN 7878-1:2008  | Âm học. Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường. Phần 1: Các đại lượng cơ bản và phương pháp đánh giá  | 
TCVN 7878-2:2010  | Âm học. Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường. Phần 2: Xác định mức tiếng ồn môi trường  | 
TCVN 8018:2008  | Âm học. Quy trình thiết kế kiểm soát tiếng ồn cho nhà máy hở  | 
TCVN 8777:2011  | Âm học. Hướng dẫn kiểm soát tiếng ồn trong công sở và phòng làm việc bằng màn chắn âm  | 
TCXD 126:1984  | Mức ồn cho phép trong nhà ở - Tiêu chuẩn thiết kế  | 
TCXD 150:1986  | Thiết kế chống ồn cho nhà ở  | 
TCXDVN 175:2005  | Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế  | 
Ghi chú: các tiêu chuẩn sau đây đã hủy bỏ:
TCVN 2062:1986  | Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy dệt thoi sợi bông  | 
TCVN 2063:1986  | Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy xí nghiệp cơ khí  | 
TCVN 3715:1982  | Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000kVA, điện áp đến 20kV – Yêu cầu kỹ thuật  | 
TCVN 4691:1989  | Đèn điện chiếu sáng - Yêu cầu kỹ thuật chung.  | 
TCVN 4756:1989  | Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện  | 
TCVN 4757:1989  | Máy phát điện đồng bộ ba pha công suất lớn hơn 110 kW. Yêu cầu kỹ thuật chung  | 
TCVN 4758:1989  | Máy phát điện đồng bộ công suất đến 110 kW. Yêu cầu kỹ thuật chung  | 
TCVN 4762:1989  | Cáp điện lực. Điện áp danh định  | 
TCVN 4906:1989  | Đèn điện lắp sẵn. Yêu cầu kỹ thuật  | 
TCVN 5770:1993  | Máy biến áp dân dụng  | 
TCVN 5828:1994  | Đèn điện chiếu sáng đường phố. Yêu cầu kỹ thuật chung  | 
TCN 68-174:2006  | Quy phạm chống sét và tiếp đất cho các công trình viễn thông  | 
TCXD 25 : 1991  | Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế  | 
TCXD 27 : 1991  | Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế  | 
TCXD 51: 1984  | Thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế (chuyển đổi thành TCVN 7957:2008)  | 
TCXD 215:1998  | Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng- Phát hiện cháy và báo động cháy  | 
TCXD 216:1998  | Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Thiết bị chữa cháy  | 
TCXD 217:1998  | Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Thuật ngữ chuyên dùng cho PCCC, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm  | 
TCXDVN 46:2007  | Chống sét cho các công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống  | 
TCXDVN 263:2002  | Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp  | 
TCXDVN 299:2003  | Cách nhiệt - Các đại lượng vật lý và định nghĩa  | 
TCXDVN 300:2003  | Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu - Thuật ngữ  | 
TCXDVN 319:2004  | Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung  | 
TCXDVN 394:2007  | Thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện trong các công trình xây dựng – Phần an toàn điện  | 
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét